Sản phẩm

SP 15


Trọng lượng vận hành 10,350 kg
Chiều rộng trải tối đa 2,200 mm
Chiều cao trải tối đa 1,300 mm
Công suất động cơ
92 kW / 125 HP
Tải Brochure SP-15-Catalog.pdf

Các đặc điểm nổi bật


Máy trải bê tông SP 15 - Thiết bị đa năng, trải thảm bê tông với chất lượng tuyệt vời

 

máy trải bê tông si măng SP15

 

  1. HỆ THỐNG KHUÔN TRẢI OFFSET LINH HOẠT CAO

    Hệ thống cấp nạp bê tông cho máy trải bê tông SP15 có nhiều tùy chọn đi kèm. Tính linh hoạt trong việc bố trí các khuôn trải offset bên trái hoặc phải, gần hay xa so với khung máy. Có nhiều dạng khuôn trải offset được cung cấp cho nhiều loại ứng dụng thảm khác nhau.


  2. HỆ THỐNG KIỂM SOÁT MÁY CHẤT LƯỢNG CAO

    Hệ thống kiểm soát chất lượng giúp tối đa tính năng an toàn khi vận hành, chính xác hóa các chức năng máy và tự động nhận diện cấu hình cũng như thông số máy.


  3. HỆ THỐNG LÁI CHUYỂN VÀ KIỂM SOÁT MÁY THEO TÍNH CHẤT CÔNG TRƯỜNG

    Hệ thống kiểm soát và lái chuyển thông qua hộp đen giúp việc thảm bê tông và dẫn động thiết bị diễn ra một cách chuẩn xác.


  4. KIỂM SOÁT ĐỘNG CƠ HIỆU QUẢ

    Kiểm soát động cơ làm việc ứng với từng yêu cầu về công suất hoạt động giúp giảm lượng nhiên liệu tiêu thụ và hạn chế phát sinh khí thải.


  5. AUTOPILOT– HỆ THỐNG KIỂM SOÁT MÁY HIỆU QUẢ THEO TUYẾN ĐỊNH SẴN

    Hệ thống kiểm soát máy được phát triển nhằm năng cao độ chính xác và phục vụ đắc lực cho việc thảm bê tông.


  6. GIAO DIỆN TƯƠNG TÁC 3D

    Giao diện tiêu chuẩn đã được chứng nhận về tính tương thích trong việc tương tác với hệ thống kiểm soát 3D


  7. KIỂM SOÁT GÓC DỐC NGANG TUYỆT VỜI

    Hệ thống kiểm soát góc dốc ngang tiên tiến góp phần nâng cao chất lượng vệt trải.


  8. SỰ TƯƠNG THÍCH THEO MÔ-ĐUN

    Việc bố trí khuôn trải linh hoạt cùng với các bánh xích giúp đảm bảo sử dụng thiết bị một cách hiệu quả.


  9. DỄ VẬN HÀNH

    Khoang vận hành được thiết kế vô cùng tiện lợi cùng với cụm chức năng điều khiển dễ hiểu giúp tăng hiệu quả làm việc.


  10. TÍNH NĂNG VẬN CHUYỂN THÔNG MINH
    Máy trải bê tông si măng SP15 kích thước gọn gàng giúp dễ dàng cho khâu vận chuyển.

 

Đặc tính kỹ thuật


 SP15
 Phạm vi ứng dụng
 Trải Offset
 Hệ thống cấp bê tông vào
 Băng tải, loại vận chuyển bê tông bằng đai
 Dài: 4,900 mm, Bề rộng băng tải: 600 mm
 Băng tải, loại vận chuyển bằng đai, gập lại được (tùy chọn)  Dài: 5,500 mm, Bề rông băng tải: 600 mm
 Băng tải, loại vận chuyển bê tông bằng vít xoắn (tùy chọn)  Dài: 4,600 mm, Đường kính cánh xoắn: 400 mm
 Khuôn bê tông
 Lắp đặt
 Bên trái /bên phải
 Điều chỉnh khuôn ra vào khu vực bên hông  700 mm
 Điều chỉnh chiều cao của khuôn (tùy chọn)  400 mm
 Chiều cao khuôn trải, tối đa  1,300 mm*1
 Bề rộng khuôn trải, tối đa  1,800 mm*1
 Bộ rung
 Đầu nối cho bộ rung dẫn động bằng thủy lực  5
 Đầu nối cho bộ rung dẫn động bằng điện (tùy chọn)  5
 Trống cào (tuỳ chọn)
 Bề rộng tiêu chuẩn  600 mm
 Bề rộng làm việc, tối đa  1,600 mm*2
 Chiều sâu làm việc  0 - 150 mm
 Đường kính trống cào với mũi cào  500 mm
 Chiều cao nâng tối đa  775 mm
 Điều chỉnh chiều cao, bằng thủy lực  400 mm
 Điều chỉnh chiều cao, bằng cơ khí  375 mm
 Điều chỉnh vị trí làm việc cho trống cào  1,300 mm
 Động cơ
 Nhà sản xuất
 Deutz
 Loại  TCD 2012 L04 2V AG3
 Làm mát
 Bằng nước
 Số xi lanh
 4
 Công suất định mức ở 2,100 vòng/phút  92 kW / 123 HP / 125 PS
 Dung tích xi lanh
 4,040 cm3
 Tiêu thụ nhiên liệu, toàn thải
 23.7 lít/h
 Tiêu thụ nhiên liệu, bình quân tại công trường
 10.6 lít/h
 Tiêu chuẩn khí thải
 EU Stage 3a/ US Tier 3
 Hệ thống điện
 Nguồn điện cấp
 24 V
 Dung tích các thùng chứa
 Thùng nhiên liệu
220 lít
 Thùng dung dịch AdBlue® / DEF  -
 Thùng dầu thủy lực  220 lít
 Thùng nước
 220 lít
 Thùng nước bổ sung thêm  290 lít
 Các đặc tính hệ thống dẫn động
 Tốc độ trải
  0 - 15 m/phút
 Tốc độ lúc di chuyển (không làm việc)   0 - 35 m/phút
 Bánh xích
 Số lượng
 3
 Lắp đặt
 2 ở phía trước / 1 ở phía sau
 Kích thước (L x W x H)
 1,340 mm x 260 mm x 550 mm
 Điều chỉnh độ cao của máy
 Bằng thuỷ lực
 1,000 mm
 Bằng cơ khí
 280 mm
 Điều chỉnh độ cao của máy *3
 Máy cơ sở không bao gồm hệ thống cấp nạp nhiên liệu
 5,400 mm x 2,400 mm x 2,650 mm
 Máy cơ sở gồm cả băng tải (đai)  7,300 mm x 2,550 mm x 2,750 mm
 Máy cơ sở gồm cả băng tải (đai gập lại được)  6,700 mm x 2,550 mm x 2,950 mm
 Máy cơ sở gồm cả băng tải (vít xoắn)  6,750 mm x 2,500 mm x 2,800 mm
 Băng tải (đai) không bao gồm máng trượt  5,500 mm x 1,050 mm x 680 mm
 Băng tải (đai gập lại được) không bao gồm máng trượt  6,200 mm x 1,050 mm x 930 mm
 Băng tải (vít xoắn) không bao gồm máng trượt  5,100 mm x 1,150 mm 1,000 mm
 Trống cào  2,200 mm x 800 mm x 1,680 mm
 Trọng lượng máy *4
 Trọng lượng khô của máy bao gồm cả băng tải (đai)  9,800 kg
 Trọng lượng vận hành, CE*5 của máy cơ sở, có bao gồm cả băng tải (đai)  10,350 kg
 Trọng lượng vận hành tối đa (thùng chứa đầy, trống cào và băng tải loại vít xoắn, không có khuôn)  12,950 kg
 Trống cào, bề rộng làm việc 600mm  1,100 kg
 Băng tải loại vận chuyển bê tông bằng đai  850 kg
 Băng tải loại vận chuyển bê tông bằng đai, thiết kế gập lại được  920 kg
 Băng tải loại vận chuyển bê tông bằng vít xoắn  1,300kg

*1  > Vui lòng tham khảo tư vấn của nhà máy đối với những ứng dụng đặc biệt hoặc những khuôn trải offset dạng khác

*2  > Vui lòng tham khảo tư vấn của nhà máy đối với các ứng dụng có bề rộng trải đặc biệt

*3  > Tất cả kích thước này đều là kích thước tối thiểu không bao gồm khuôn trải offset

*4 > Trọng lượng máy tùy thuộc vào các phụ kiện lắp theo từng ứng dụng và bề rộng làm việc

*5> Trọng lượng máy với nửa thùng nước, nửa thùng nhiên liệu, thợ vận hành 75kg và bộ dụng cụ đi kèm





 Nghiêng băng tải (đai)  Trượt băng tải (đai) Trượt và di chuyển băng tải  Xoay băng tải (đai) 
Đơn vị: mm
* => Đặc điểm này cũng đúng với băng tải vít xoắn

 

 

Bố trí của các bánh xích và trang bị tùy chọn

 

Bán kính làm việc linh hoạt

 

Bán kính vòng cua trong một ứng dụng
Vòng cua sử dụng dây tham chiếu, khuôn offset được thu lại hoàn toàn
Vòng cua sử dụng dây tham chiếu, khuôn offset được thu đẩy hoàn toàn
*kích thước: mm

Sản phẩm tương tự